Skip Ribbon Commands
Skip to main content

(Ngày 11/01/2010)

Biện pháp đảm bảo an toàn trong sử dụng máy nông nghiệp

(Phòng CĐ - 12/10/2008) - Hiện nay các loại máy nông nghiệp đang được bà con nông dân sử dụng phổ biến. Việc áp dụng máy móc, thiết bị vào trong sản xuất đã thực sự đem lại những lợi ích là: giảm sức lao động nặng nhọc, tăng năng suất lao động, giảm chi phí sản xuất, nâng cao thu nhập cho người lao động.



Máy có các bộ phận chuyển động được bao che cẩn thận
Máy có các bộ phận chuyển động được bao che cẩn thận

(Phòng CĐ - 12/10/2008) - Hiện nay các loại máy nông nghiệp đang được bà con nông dân sử dụng phổ biến. Việc áp dụng máy móc, thiết bị vào trong sản xuất đã thực sự đem lại những lợi ích là: giảm sức lao động nặng nhọc, tăng năng suất lao động, giảm chi phí sản xuất, nâng cao thu nhập cho người lao động.

Tuy nhiên, việc sử dụng máy cũng rất nguy hiểm cho người lao động. Trong mục này giới thiệu cho bà con nông dân những giải pháp đơn giản để đảm bảo an toàn trong sử dụng máy nông nghiệp

1. Chọn mua máy đảm bảo an toàn

- Trước khi chọn mua máy, hãy tìm hiểu kỹ đặc điểm kỹ thuật, đặc điểm an toàn của máy. Sự thiếu đủ của các chi tiết, các bộ phận nguy hiểm phải được bao che chắc chắn, ngừa người sử dụng máy rơi, tụt, ngã hoặc vật rơi, văng bắn vào người lao động.

- Chỉ mua máy khi các bộ phận chuyển động được che chắn kỹ càng, các cơ cấu điều khiển vận hành đảm bảo thuận tiện và an toàn cho người sử dụng.

- Yêu cầu đối với thiết bị che chắn

+ Không gây trở ngại cho thao tác khi sử dụng, sửa chữa và bảo dưỡng máy;

+ Che chắn được coi là đủ độ bền theo từng điều kiện cụ thể, nhưng không bị hư hỏng dưới tải trọng tác động 120 kg. Những bộ phận che chắn đồng thời là chỗ đứng hay bậc thang cũng phải chịu được tải trọng đến 120 kg;

+ Ngăn ngừa được tác dụng xấu do bộ phận của máy gây ra;

+ Dễ dàng tháo lắp, sửa chữa khi cần thiết.

+ Khoảng cách từ che chắn đến bộ phận nguy hiểm:

 

Khi che chắn có dạng chấn song

Các bộ phận của cơ thể

Minh họa

Kích thước khe hở (mm)

Khoảng cách an toàn (mm)

1

2

3

4

Khi ngón tay có thể cho qua khe hở

8< a £ 20

b³ 120

 

Khi bàn tay có thể cho qua khe hở

20 < a £ 30

b³ 200

Khi cả cánh tay có thể cho qua khe hở

30 < a £ 135

b ³ 850

 

Khi che chắn có dạng lưới

Các bộ phận của cơ thể

Minh họa

Kích thước khe hở (mm)

Khoảng cách an toàn (mm)

1

2

3

4

Khi ngón tay có thể cho qua khe hở

8< a £ 25

b³ 120

 

Khi bàn tay có thể cho qua khe hở

25 < a £ 40

b³ 200

Khi cả cánh tay có thể cho qua khe hở

40 < a £ 235

b ³ 850

 

 







EMC Đã kết nối EMC